I. Tại sao lại phải học từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật?
I. Tại sao lại phải học từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật?
Thứ Tư, ngày 14/04/2021 10:44 Sáng
Học ngay một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng nếu bạn muốn làm việc tại các công ty xây dựng hoặc có đối tác là người Nhật Bản
vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
công trường, nơi thực hiện công việc
Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)
Ken - Đơn vị đo chiều dài (ken = .m)
Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
Từ vựng là một phần không thể thiếu trong việc học tiếng Nhật. Vì thế hôm nay Shizen sẽ chia sẻ cho mọi người một phần trong chuỗi tổng hợp từ vựng bổ ích nhé. Và phần này sẽ là từ vựng về chuyên ngành xây dựng.
[TÌM HIỂU THÊM] Từ vưng tiếng Nhật về phương tiện giao thông trong tiếng Nhật
3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn
5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống
6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy
8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền
9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
10. 電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động
11. 電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện
12. 電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện
14. 電気ドリル Denki doriru Khoan điện
15. 胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
19. ドリル Doriru khoan , Mũi khoan, máy khoan,
20. 胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
21. 現場 Genba công trường . Hiện trường nơi thực hiện công việc
22. 羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ giúp cho kết cấu nhà
23. 羽子板ボルト Hagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
25. 刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
26. 鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
28. 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
31. 自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động
32. 丈 Jō Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m)
36. 開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng
37. 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu
39. 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây
41. 框 Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)
43. 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt
47. 乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô
48. 間 Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
51. 削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt
53. 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ
58. 勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng
64. コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép
66. 腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để lưng
67. 故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố
68. 構造材 Kōzōzai Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
70. 窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ
Trung tâm luyện thi JLPT N5 tốt nhất tại Thủ Đức – Nhật Ngữ Shizen
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáo dục – Nhật Ngữ Shizen
Học từ vựng tiếng Nhật là một quá trình học lâu dài. Vì vậy bạn không nên lo lắng nếu chưa thể nắm vững những từ mới trong khoảng thời gian ngắn. Việc cố gắng nhồi nhét từ không chỉ khiến bạn chán nản; mà còn khiến việc ghi nhớ không được chính xác. Hãy cố gắng phân chia thời gian học từ vựng một cách hợp lý để đạt được hiệu quả tốt nhất. Mỗi ngày bạn không cần phải học quá nhiều từ mới; mà nên vừa học vừa ôn tập các từ cũ. Bạn có thể chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ để ôn tập các từ vựng. Bất cứ lúc nào như khi đi xe bus hoặc trong thời gian rảnh rỗi.
Bạn có thể học 5 từ vựng trong ngày thứ 1, ngày thứ 2 vừa ôn tập 5 từ đó vừa học thêm 5 từ mới tiếp theo, tiếp tục học kết hợp ôn tập bạn sẽ ghi nhận được một lượng từ mới hiệu quả. Hoặc bạn cũng có thể học ngay 10 từ mới trong 1 ngày; sau đó bạn hãy tận dụng các thời gian rảnh để ôn luyện những từ mới này và tự kiểm tra 10 từ này vào cuối ngày.
Trên đây chỉ là một phần của từ vựng tiếng Nhật. Tuy nhiên nếu các bạn muốn tìm hiểu hết tất cả về từ vựng tiếng Nhật về mọi mặt của đời sống. Hãy theo dõi Shizen nhé. Nhật Ngữ Shizen tự hào là nơi đồng hành đáng tin cậy của các bạn.
[TÌM HIỂU THÊM] Khóa học tiếng Nhật dành cho trẻ em tại Nhật ngữ Shizen
À, đừng quên là Shizen luôn có những trương trình ưu đãi khuyến mãi hấp dẫn chờ đợi các bạn đấy, hãy mau nhanh chân đến với Shizen nhé.
________________________________________________________
NHẬT NGỮ SHIZEN – KẾT SỨC MẠNH NỐI THÀNH CÔNG Địa chỉ: 1S Dân Chủ, phường Bình Thọ, Thủ Đức, TPHCM Hotline: 028-7109-9979 FaceBook: Nhật Ngữ Shizen