Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Lesson 2 Trang 10

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Lesson 2 Trang 10

Giải Tiếng Anh lớp 4 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 2 Unit Unit 8: Our Feelings trang 127 Explore Our World.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 2 Unit Unit 8: Our Feelings trang 127 Explore Our World.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12

1. (trang 12). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

2. (trang 12). Listen and chant. (Nghe và vè.)

I’m Nellie. N, n, n. This is my nose. N, n,n.

I’m Nellie. N, n, n. This is my neck. N, n, n.

I’m Ollie. O, o, o. This is my orange. O, o, o.

I’m Ollie. O, o, o. This is my octopus. O, o, o.

Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là mũi của tớ. N, n, n.

Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là cổ của tớ. N, n, n.

Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là quả cam của tớ. O, o, o.

Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là con bạch tuộc của tớ. O, o, o.

3. (trang 12). Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “o” hoặc “n” vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình.

1. Chữ o – phát âm /ɒ/ - orange (quả cam)

Chữ o – phát âm /ɒ/ - octopus (con bạch tuộc)

2. Chữ n – phát âm /n/ - neck (cổ)

Chữ n – phát âm /n/ - nose (mũi)

3. Chữ l – phát âm /l/ - lemon (quả chanh)

4. (trang 12). Point to the letters Nn and Oo. (Chỉ vào các chữ Nn và Oo.)

Chữ Nn được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Oo được khoanh tròn màu xanh nước biển.

I'm studying for my English lesson.

(Mình đang học bài tiếng Anh của mình.)

(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)

I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.)

I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.)

(Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?)

• When do you have Science, Sam?

(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?)

I have it on Mondays and Thursdays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.)

• When do you have Science, Fred?

(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?)

I have it on Tuesdays and Wednesdays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)

B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.

B: I have it on Wednesdays and Thursdays.

A: Today is Thursday. So we have PE today, right?

B: I have it on Tuesdays and Thursdays.

A: Today is Thursdays. So we have PE today.

B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?

a. 3         b. 4              c. 1             d. 2

(Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.)

I have English on Wednesdays, too.

(Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.)

When do you have English?(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12 - Chân trời sáng tạo

Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.