Soạn Bài Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 A Closer Look 1

Soạn Bài Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1 A Closer Look 1

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences.

1. I __________ the school website and found pictures of school activities.

Giải thích: Trong câu này, “I” đã duyệt qua trang web của trường và tìm thấy những hình ảnh về các hoạt động của trường. Từ “browse” có nghĩa là duyệt qua hoặc xem qua một cách nhanh chóng. Động từ “found’ cho thấy câu đang ở thì quá khứ nên đáp án là “browsed”.

2. Our teacher __________ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.

Giải thích: Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống phải chỉ một hành động giáo viên đã thực hiện với video của cuộc họp trước.. "Upload" có nghĩa là đăng tải một tệp lên mạng. Vì vậy, từ "uploaded" (ở thì quá khứ đơn).

3. She __________ with some old friends at the English club.

Giải thích: Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống nên thể hiện một hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc thường xuyên diễn ra. “Connect” có nghĩa là kết nối hoặc liên lạc với ai đó. Vì vậy, từ “connects” (ở thì hiện tại đơn) phù hợp vì nó cho thấy hành động này là một phần thông thường của hoạt động của cô ấy tại câu lạc bộ tiếng Anh.

4. Tom __________ the notifications and saw some new posts.

Giải thích: Trong câu này, Tom đã kiểm tra thông báo và thấy một số bài đăng mới. Từ “check” có nghĩa là kiểm tra hoặc xác minh một điều gì đó. Động từ “saw” cho thấy câu đang ở thì quá khứ nên đáp án là “checked”.

5. Mi often __________ to her Instagram account to chat with her friends.

Giải thích: Trong câu này, Mi thường xuyên đăng nhập vào tài khoản Instagram của mình để trò chuyện với bạn bè. Từ “log on” có nghĩa là đăng nhập vào một tài khoản hoặc hệ thống. Trạng từ “often” và chủ ngữ “Mi” số ít cho thấy đi sau phải là động từ đuôi s/es. Vì vậy đáp án là “logs on”.

Listen and practice the sentences. Underline the words with /ʊə/, and circle the words with /ɔɪ/.

She is a noisy and curious girl.

They joined a full-day city tour.

I found it enjoyable to watch the tournament.

She’ll record our voices during the interview.

He is not acting very mature and is starting to annoy me.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 3 a closer look 2

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT UNIT 2: MY HOME - A CLOSER LOOK 1 I. Mục tiêu bài học 1. Aims: By the end of this lesson, students can - pronounce correctly the sounds /z/, /s/ and /iz/ in isolation and in context. 2. Objectives: - Vocabulary: the lexical items related to the topic “My home”. - Structures: There is / There isn’t There are / There aren’t Prepositions of place II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 1 1. Look at the house below. Name the rooms of the house. Nhìn vào căn nh à dưới đây. Gọi tên các phòng trong nhà. Đáp án a - living room phòng khách; b - bedroom phòng ngủ; c - attic gác mái; d - bathroom phòng tắm; e - kitchen nhà bếp; f - hall phòng lớn; 2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. You m ay use a word more than once. Đặt tên cho những đồ vật có trong phòng ở mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dư ới đây. Em có th ể sử dụng 1 từ hơn một lần. Gợi ý living room: sofa, lamp, table, picture, air-conditioner, television,... bedroom: bed, lamp, chest of drawers, picture, poster, air-conditioner, wardrobe,... kitchen: cupboard, chair, table, light, dishwasher, cooker, microwave, fridge,sink,... bathroom: sink, toilet, bath, light,... hall: chest of drawers, picture, lamp, ceiling fan,... attic: lamp, chest of drawer, table, chair,... 3. Listen and repeat the words. Can you add any more words to the list? Nghe và đọc lại các từ. Bạn có thể bổ sung thêm từ nào vào trong danh sách không? Bài nghe: 4. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room. Nghĩ về một căn phòng. Làm vi ệc theo c ặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán về căn phòng đó. Gợi ý A: What's in the room? B: A desk, a lamp and a bed. A: Is it the bedroom? B: Exactly. Pronunciation /z/ - /s/ - /iz/ 5. Listen and repeat the words. Nghe và đ ọc lại các từ. Bài nghe: lamps: đèn posters: áp phích sinks: bồn rửa fridges: tủ lạnh tables: bàn wardrobes: tủ quần áo toilets: bồn cầu beds: giường ngủ 6. Listen again and put the words in the correct column. Nghe l ại lần nữa và đặt các từ vào đúng các cột tương ứng. Bài nghe /z/ /s/ /iz/ posters, tables, wardrobes,beds lamps, sinks, toilets fridges 7. Read the conversation below. Underline the final s/es in the words and write/z/, /s/or /iz/. Đọc hội thoại bên dưới. Gạch chân âm cuối s/es ở các từ và viết /z/, /s/ ho ặc /iz/. Đáp án Mi: Mum, are you home? Mum: Yes, honey. I'm in the kitchen. I've bought these new dishes and chopsticks . Mi: They're beautiful, Mum. Where did you buy them? Mum: In the department store near our house. There are a lot of interesting things for the home there. Mi: We need some pictures for the living room, Mum. Do they have pictures in the store? Mum: No, they don't. But there are some ceiling lights. We are buying two for the new apartment this week. Mi: We also need two new vases, Mum. Mum: That's true. Let's go to the store this weekend. /z/ /s/ /ɪz/ things, pictures chopsticks, lights dishes, vases Hướng dẫn dịch Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không vậy? Mẹ: Có ,con yêu. Mẹ đang ở trong bếp. Mẹ vừa mới mua đĩa và đũa mới. Mi: Chúng thật đẹp, mẹ. Mẹ đã mua chúng ở đâu vậy? Mẹ: Ở cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có rất nhiều đồ gia dụng ở đó. Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách, mẹ. Có tranh trong cửa hàng đó không ạ? Mẹ: Không có. Nhưng có vài chiếc đèn trần đấy. Chúng ta sẽ mua 2 chiếc cho căn hộ mới vào tuần tới. Mi: Chúng ta cũng cần 2 chiếc bình hoa, mẹ ạ. Mẹ: Đúng vậy. Hãy đến cửa hàng vào cuối tuần này. 8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/ and /iz/ .... Nghe bài đàm thoại và lặp lại. Chú ý đến âm /z/, /s/, /iz/ ở cuối từ. Sau đó thực hành bài đàm thoại với một người bạn. Bài nghe /z/: things, pictures /s/: chopsticks, lights /iz/: dishes, vases

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Choose the correct answer A, B or C.

1. Our class has a(n) __________, and we often post questions there to discuss.

A. office               B. forum              C. club

Giải thích: Trong câu này, lớp của chúng ta có một diễn đàn và chúng ta thường đăng các câu hỏi lên đó để thảo luận. Từ “forum” có nghĩa là diễn đàn hoặc hội nghị.

2. We try to meet our parents’ __________, but it is hard.

A. dreams               B. interests               C. expectations

Giải thích: Trong câu này, chúng ta cố gắng đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ nhưng rất khó khăn. Từ “expectations” có nghĩa là kỳ vọng hoặc mong đợi.

3. He is a big __________ and scares his weaker classmates.

A. bully               B. forum               C. pressure

Giải thích: Trong câu này, anh ta là một kẻ bắt nạt lớn và đáng sợ các bạn học sinh yếu hơn. Từ “bully” có nghĩa là kẻ bắt nạt hoặc đối xử tàn nhẫn với ai đó.

4. She was chatting with her friends, so she couldn’t __________ on the lesson.

A. concentrate               B. coach               C. advise

Giải thích: Trong câu này, cô ấy đang trò chuyện với bạn bè của mình, vì vậy cô ấy không thể tập trung vào bài học. Từ “concentrate” có nghĩa là tập trung hoặc chú ý vào một điều gì đó.

5. We have __________ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.

A. interests               B. pressure               C. friends

Giải thích: Trong câu này, chúng ta có áp lực từ các kỳ thi, bạn bè và cha mẹ của mình. Điều này khiến chúng ta cảm thấy rất căng thẳng. Từ “pressure” có nghĩa là áp lực hoặc sức ép.